vietgroup.com.au
14 Sep 2022
0 Ý kiến
587 Xem
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG
1. 穴開け Ana ake Đục lỗ
2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông
3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
4. 足場 Ashiba Giàn giáo
5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống
6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
7. ボルト Boruto Bu lông
8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
10. 電動..
Chi tiết
14 Sep 2022
0 Ý kiến
512 Xem
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam 22 – 34
- Trình độ: Tốt nghiệp Cao đẳng, đại học chuyên ngành điện tử, điện, cơ khí.
- Số lượng cần tuyển: 4 nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 220,000 Yên. (chưa tính tăng ca)
- Tiền làm thêm: Theo quy định Nhật Bản
- Nơi làm việc: Tỉnh Osaka
..
Chi tiết
14 Sep 2022
0 Ý kiến
556 Xem
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH NGÀNH MAY MẶC – HỢP ĐỒNG 3 NĂM
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA - MAY MẶC
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: Tỉnh OKAYAMA
3/. Công việc cụ thể: - May quần áo (Quần âu, áo sơ mi, quần áo thể thao,...)
4/. Số lượng tuyển dụng: Nữ - 10 người (Qu..
Chi tiết
14 Sep 2022
0 Ý kiến
557 Xem
KỸ SƯ BẢO TRÌ HỆ THỐNG TỤ ĐIỆN, BẢNG ĐIỆN CỦA DÂY CHUYỀN ĐIỆN TRONG XƯỞNG SẢN XUẤT
TUYỂN 4 NAM KỸ SƯ (Nhân viên chính thức)
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 25 - 34 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp cao đẳng, đại học các ngành liên quan đến kỹ thuật điện, điện - điện tử.
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 240.000 Yên/ Thá..
Chi tiết
13 Sep 2022
0 Ý kiến
561 Xem
1
縫い止め
May chặn
2
ぬいもの
縫い物
Đồ khâu tay
3
ここち
心地
thoải mái、dễ chịu
4
コバ
Mí
5
ハトメあな
ハトメ穴
Khuyết đầu trò
6
カン
móc
7
カフス
Măng séc
8
みかえし
みかえし
Nẹp đỡ
9
..
Chi tiết
13 Sep 2022
0 Ý kiến
639 Xem
順番 日本語 読み方 ベトナム語
1 溶接 ようせつ Hàn
2 マグ溶接 マグようせつ Hàn MAG
3 チグ Hàn tích
4 ミグ Hàn MIG
5 圧接 あっせつ Hàn áp lực
6 アーク Hàn hồ quang
7 半自動アーク はんじどうアーク Hàn hồ quang bán tự động
8 被服アーク ひふく Hàn hồ quang bằng que bọc
10 溶接機 ようせつき Máy hàn
11 電源 でんげん Hàn điện
12 溶接棒 ようせつぼう Que hàn
13 パネル Hộp điều khiển
14 トーチ Tay hàn
15 アース Dây mát
16 アルゴン Khí nén
17 開先面 かいさきめん Bề mặt rãn..
Chi tiết
12 Sep 2022
0 Ý kiến
573 Xem
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG KỸ SƯ XÂY DỰNG LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
KỸ SƯ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam 20 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp cao đẳng, đại học các ngành liên quan đến ngành xây dựng, xây dựng cầu đường, xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng.
- ..
Chi tiết
12 Sep 2022
0 Ý kiến
625 Xem
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ 1. すいじゅんき 水準器 Máy đo mặt phẳng nước
2 でんせん 電線ランプ Đèn báo nguồn
3 &..
Chi tiết
10 Sep 2022
0 Ý kiến
693 Xem
Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn
1. にもつ (荷物): Hành lý
2. ろうか (廊下): Hành lang
3. りょうがえ (両替): Đổi tiền
4. おてあらい (お手洗い): Nhà vệ sinh
5. ぜいきん (税金): Thuế
6. ごちゅうもん (ご注文): Gọi món
7. しはらい (支払い): Thanh toán trả tiền
8. たいざい &..
Chi tiết
10 Sep 2022
0 Ý kiến
729 Xem
Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn
1. にもつ (荷物): Hành lý
2. ろうか (廊下): Hành lang
3. りょうがえ (両替): Đổi tiền
4. おてあらい (お手洗い): Nhà vệ sinh
5. ぜいきん (税金): Thuế
6. ごちゅうもん (ご注文): Gọi món
7. しはらい (支払い): Thanh toán trả tiền
8. たいざい &..
Chi tiết
09 Sep 2022
0 Ý kiến
492 Xem
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Điện
電気(でんき): Điện
電器(でんき): Đồ điện
電気代(でんきだい): Tiền điện
電極(でんきょく): Điện cực
電力(でんりょく): Điện lực
低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp
高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế
発電機(はつでんき): Máy phát điện
火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện
力(ちから): Công suất
周波数(しゅうはすう): Tần ..
Chi tiết
09 Sep 2022
0 Ý kiến
492 Xem
1. パソコン: Máy tính cá nhân.
2. 画面 (がめん): Màn hình (screen)
3. 印刷 (いんさつ): In ấn.
4. 参照 (さんしょう): Tham khảo, tham chiếu.
5. 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về(của 1 function)
6. ソースコード: Mã nguồn (source code)
7. 修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa, đính chính(fix)
8. 一覧 (いちらん): Danh sách (list)
9. 確認 (かくにん) : Xác nhận.
10. 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh.
11. 解除 (かいじょ)..
Chi tiết
09 Sep 2022
0 Ý kiến
486 Xem
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH NGÀNH CƠ KHÍ, VẬN HÀNH MÁY ĐI NHẬT BẢN LÀM VIỆC
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH – Hợp đồng 3 năm
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA - TTS – Gia Công Cơ Khí
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: Tỉnh GIFU
3/. Công việc cụ thể: Vận hành máy tiện CNC, NC
4/. Số lượng tuyển dụng: N..
Chi tiết
09 Sep 2022
0 Ý kiến
518 Xem
1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm
2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng
4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản
5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh
6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chín..
Chi tiết
09 Sep 2022
0 Ý kiến
685 Xem
Tổng quan về Trường chuyên môn Học viện Y tế Heisei - Khoa Tiếng Nhật
平成医療学園専門学校 日本語学科
住所:大阪市北区中津6丁目10番15号
電話番号:0329998037 Ms. Xuân
1. Đối tượng đi du học Nhật Bản
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, đã tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học
- Thực tập sinh về nước
- Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản.
- Có hồ sơ lý lịch.
..
Chi tiết