vietgroup.com.au
06 Oct 2022
0 Ý kiến
539 Xem
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH – Hợp đồng 3 năm
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA- MAY MẶC
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: Tỉnh OKAYAMA
3/. Công việc cụ thể: - May đồ phụ nữ và trẻ em
4/. Số lượng tuyển dụng: Nữ 3 người (phỏng vấn 6 người)
5/. Điều kiện:
-..
Chi tiết
06 Oct 2022
0 Ý kiến
523 Xem
Một số từ vựng khác liên quan đến xây dựng
1 足場 giàn giáo
2 移動式クレーン Cần cẩu di động
3 延長コード dây nối thêm
4 おの rìu
5 金づち búa
6 かんな dụng cụ bào gỗ
7 空気ドリル khoan khí nén
8 くぎ đinh
9 くり抜き機 mạng
10 クレーン cần cẩu
11 化粧しっくい xi măng tô tường
12 けた sườn nhà
13 こて cái bay
14 コンクリート bê tông
15 材木 gỗ
16 C型クランプ C-loại kẹp
17 シャベル cái ..
Chi tiết
05 Oct 2022
0 Ý kiến
505 Xem
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG KỸ SƯ SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 22 - 34 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, điện, cơ điện tử.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng cao đẳng, đại học.
- Số lượng cần tuyển: 05 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 1400 yên/ g..
Chi tiết
05 Oct 2022
0 Ý kiến
1611 Xem
Taiatsu kyōdo (耐圧強度): Cường độ nén.
Kajū (荷重): Trọng tải.
Atsuryoku (圧力): Áp lực.
Seido (精度): Độ chính xác.
Kōtaku-do (光沢度): Độ bóng.
Toransurūmu (トランスルーム): Trạm biến áp.
Kanki (換気): Thông gió.
Junkan (循環): Tuần hoàn.
Dan’netsu ( 断熱): Cách nhiệt.
Asshuku ki (圧縮気): Khí nén.
Shōmei (照明): Chiếu sáng.
K..
Chi tiết
05 Oct 2022
0 Ý kiến
579 Xem
1.コンデンサ: Linh kiện, tụ
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường
10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường
11. いどう/移動: Di động
12. げんし/原子: Nguyên tử
13. しつりょう/質量: Chất lượng
..
Chi tiết
04 Oct 2022
0 Ý kiến
1440 Xem
Kỹ năng mềm: chỉ những kỹ năng có liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ, khả năng hòa nhập xã hội, thái độ và hành vi ứng xử áp dụng vào việc giao tiếp giữa người với người. kỹ năng mềm là những kỹ năng có liên quan đến việc hòa mình vào, sống với hay tương tác với xã hội, cộng đồng, tập thể hoặc tổ chức.
Kỹ năng mềm (hay còn gọi là Kỹ năng thực hành xã hội) là thuật..
Chi tiết
04 Oct 2022
0 Ý kiến
645 Xem
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thủy sản
+ 鮪(まぐろ): cá ngừ
+ サーモン: cá hồi
+ 鮭(さけ): cá hồi
+ 鯛(たい): cá điêu hồng
+ さば:cá thu
+ あじ: cá nục
+ 鰤(ぶり):cá cam Nhật (loại tự nhiên)
+ はまち:cá cam Nhật
+勘八(かんぱち): cá cam
+ 鰯(いわし): cá mòi
+ 鮃(ひらめ):cá lưỡi trâu
+ 河豚(ふぐ):cá nóc
+ 柳葉魚(しさも):cá trứng Nhật Bản
+ ホッケ: cá thu
+ サヨリ: cá Sayori Nhật Bản
+ 鰈(かいれ):cá bơn
..
Chi tiết
04 Oct 2022
0 Ý kiến
539 Xem
ĐƠN HÀNG MAY MẶC TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
ĐƠN HÀNG DÀNH CHO TTS NỮ ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT - PHỎNG VẤN: THÁNG 11/ 2022
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nữ: 18 - 36 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp cấp 2, cấp 3
- Số lượng cần tuyển: 08 Nữ
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 160,000 Yên + phụ cấp theo ca
- Tiền làm thêm:..
Chi tiết
03 Oct 2022
0 Ý kiến
690 Xem
DU HỌC TRƯỜNG NHẬT NGƯ HEISEI IRYO MEDICAL COLLEGLE
Tổng quan về Trường chuyên môn Học viện Y tế Heisei - Khoa Tiếng Nhật
平成医療学園専門学校 日本語学科
住所:大阪市北区中津6丁目10番15号
電話番号:0329998037 Ms. Xuân
電話番号:0388488221 Mr. Ngoan
1. Đối tượng đi du học Nhật Bản
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, đã tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đ..
Chi tiết
03 Oct 2022
0 Ý kiến
514 Xem
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ BẢO TRÌ Ô TÔ ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA – BẢO TRÌ Ô TÔ
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: Tỉnh TOKYO NHẬT BẢN.
3/. Công việc cụ thể: Kiểm tra sản phẩm nhựa ô tô, kính gạt nước.
4/. Số lượng tuyển dụng: Nam 3 người (phỏng vấn 5 người)
5/. Điều kiện:
- Trên 20 - 30 tuổi.
..
Chi tiết
01 Oct 2022
0 Ý kiến
529 Xem
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH – Hợp đồng 3 năm gia hạn 2 năm.
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA NÔNG NGHIỆP
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: Tỉnh NAGANO
3/. Công việc cụ thể: Trồng rau, thu hoạch, đóng gói.
4/. Số lượng tuyển dụng: Nam 10 người (phỏng vấn 10 người)
5/. Điều kiện:&n..
Chi tiết
01 Oct 2022
0 Ý kiến
543 Xem
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA – KỸ SƯ XÂY DỰNG
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: KYOTO, NHẬT BẢN.
3/. Công việc cụ thể:
4/. Số lượng tuyển dụng: Nam 4 người (phỏng vấn 6 người)
5/. Điều kiện:
- Trên 21 - 32 tuổi.
- Trình độ: Tốt n..
Chi tiết
30 Sep 2022
0 Ý kiến
839 Xem
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH – Hợp đồng 3 năm
NGÀNH CƠ KHÍ - ĐÚC NHỰA
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: Tỉnh Osaka và Hroshima
3/. Công việc cụ thể: - Đúc nhựa ( bộ phận nội thất ôtô )
4/. Số lượng tuyển dụng: Nam - 10 người chia 2 xí nghiệp (phỏng vấn 15 người )
5/. Điều kiện:
..
Chi tiết
30 Sep 2022
0 Ý kiến
596 Xem
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN DÀNH CHO THỰC TẬP SINH, KỸ SƯ
ホテル: Khách sạn
スイート: Phòng khách sạn
チェックイン: Nhận phòng
チェックアウト: Trả phòng
予約 ( よやく): Đặt trước
部屋番号 (へやば んごう): Số phòng
満室 (まんしつ): Kín phòng
空室 (くうしつ): Còn phòng
荷物 (にもつ): Hành lí
駐車場 (ちゅうしゃじょう): Bãi để xe
ろうか: Hành lang
階段 (かいだん): Cầu thang
エレベーター: Thang máy
受付(..
Chi tiết
29 Sep 2022
0 Ý kiến
576 Xem
Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp
みがなる 実がなる (miganaru) Ra trái
みのならないき 実のならない木 (minonaraiki) Cây thuộc loại không ra trái
なえ 苗 (nae) Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm
トマトの 苗 (tomutomo) Cây cà chua con.
なえぎ 苗木 (naegi) Cây giống, vườn ươm
き 木 ..
Chi tiết